Characters remaining: 500/500
Translation

bà vãi

Academic
Friendly

Từ "bà vãi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng trong những ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

Giải thích nghĩa
  1. Người phụ nữ tuổi đi lễ chùa:

    • "Bà vãi" thường chỉ những người phụ nữ lớn tuổi, thường những người đi lễ chùa, cầu nguyện. Họ thường một vị trí trang trọng trong các hoạt động tôn giáo được mọi người kính trọng.
    • dụ: "Hôm nay bà vãi lên chùa cầu an cho gia đình."
  2. ngoại:

    • Từ "bà vãi" cũng được sử dụngmột số địa phương để chỉ ngoại, tức là mẹ của bố hoặc mẹ.
    • dụ: "Các con tôi rất yêu quý bà vãi, nên thường về thăm vào cuối tuần."
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các ngữ cảnh tôn giáo, từ "bà vãi" có thể được sử dụng để nói về những người vai trò quan trọng trong việc truyền đạt các giá trị văn hoá tôn giáo cho thế hệ trẻ.
    • dụ nâng cao: "Những bà vãi thường chia sẻ những câu chuyện cổ tích bài học đạo đức cho các cháu nhỏ khi đi lễ chùa."
Biến thể từ gần giống
  • Biến thể: "" (chỉ người phụ nữ lớn tuổi), "vãi" (có thể hiểu sự tôn kính, thường dùng trong ngữ cảnh tôn giáo).
  • Từ gần giống: " cụ" (cũng chỉ phụ nữ lớn tuổi), " ngoại" (chỉ của một người).
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa: " cụ", "" (nhưng có thể không mang nghĩa tôn kính như "bà vãi").
  • Từ liên quan: "chùa", "lễ hội", "tôn giáo" (những từ này liên quan đến ngữ cảnh "bà vãi" thường xuất hiện).
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "bà vãi", cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu nhầm, đặc biệt trong các tình huống trang trọng hoặc khi nói về gia đình.
  • Từ này có thể không được sử dụng phổ biếntất cả các vùng miền, vậy có thể sự khác biệt trong cách hiểu sử dụng giữa các địa phương khác nhau.
  1. dt. 1. Người phụ nữ tuổi đi lễ chùa bải bà vãi lên chùa (tng) 2. ngoại (từ dùngmột số địa phương) Hôm nay các con tôi về thăm bà vãi các cháu.

Similar Spellings

Words Containing "bà vãi"

Comments and discussion on the word "bà vãi"